(Ban hành kèm theo Thông tư số 140/2012/TT-BTC ngày 21 /8 /2012 của Bộ Tài chính)
Mẫu số: 27/MT-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 140/2012/TT-BTC ngày 21 /8 /2012 của Bộ Tài chính
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
PHỤ LỤC
MIỄN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Kèm theo Bảng kê mẫu số 05A/BK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
[01] Kỳ tính thuế: Năm…………..
[02] Tên người nộp thuế:……………….…………………………………………………..………
[03] Mã số thuế:
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):…………………………………….....................................................
[05] Mã số thuế:
|
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
|
Họ và tên
|
Mã số thuế
|
Số CMND/Hộ chiếu
|
Thu nhập tính thuế
|
Số thuế TNCN đã khấu trừ
|
Chi tiết kết quả quyết toán thay cho cá nhân nộp thuế
| ||
Tổng số thuế TNCN phải nộp
|
Tổng số thuế TNCN được miễn
|
Tổng số thuế TNCN còn phải nộp sau khi miễn
| ||||||
[06]
|
[07]
|
[08]
|
[09]
|
[10]
|
[11]
|
[12]
|
[13]
|
[14]
|
1
| ||||||||
2
| ||||||||
…
| ||||||||
Tổng
|
[15]
|
[16]
|
[17]
|
[18]
|
[19]
|
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾHọ và tên: ……………………………..
Chứng chỉ hành nghề số:...................... |
Ngày ......tháng.......năm......NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾKý, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |
Ghi chú:
[07] Họ và tên: là họ tên của những cá nhân có thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công ở bậc 1 và uỷ quyền cho cơ quan chi trả quyết toán thay.
[10] Thu nhập tính thuế: là thu nhập tính thuế của những cá nhân có thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công ở bậc 1 và uỷ quyền cho cơ quan chi trả quyết toán thay theo Bảng kê mẫu số 05A/BK-TNCN. (Thu nhập tính thuế nhỏ hơn hoặc bằng 60 triệu đồng/năm).
[12] Tổng số thuế TNCN phải nộp: là tổng số thuế phải nộp trước khi trừ số thuế được miễn theo Nghị quyết số 29/2012/QH13.
[13] Tổng số thuế TNCN được miễn: là tổng số thuế được miễn cả năm đối với cá nhân thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công ở bậc 1 Biểu thuế luỹ tiến từng phần được xác định như sau:
Số thuế được miễn
|
=
|
Thu nhập tính thuế cả năm 2012 ở bậc 1
|
x
|
Thuế suất theo Biểu thuế luỹ tiến từng phần
|
x
|
6 tháng
|
12 tháng
|
[14] Tổng số thuế TNCN còn phải nộp sau khi miễn = [12] - [13]
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét